Đọc nhanh: 装满 (trang mãn). Ý nghĩa là: để điền vào. Ví dụ : - 瓦罐里装满菜肴,正在温火炖煮 Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
装满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điền vào
to fill up
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装满
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 箱子 里 装满 了 旧 玩具
- Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
装›