襄垣 xiāngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tương viên】

Đọc nhanh: 襄垣 (tương viên). Ý nghĩa là: Hạt Xiangyuan ở Changzhi 長治 | 长治 , Sơn Tây.

Ý Nghĩa của "襄垣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Xiangyuan ở Changzhi 長治 | 长治 , Sơn Tây

Xiangyuan county in Changzhi 長治|长治 [Chángzhì], Shanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄垣

  • volume volume

    - 城垣 chéngyuán

    - tường thành

  • volume volume

    - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ

    - nghĩa cử giúp đỡ nhau.

  • volume volume

    - 共襄 gòngxiāng 善举 shànjǔ

    - làm công quả; làm từ thiện.

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • volume volume

    - guǐ yuán

    - bức tường đổ nát.

  • volume volume

    - 他人 tārén 很垣 hěnyuán chéng de

    - Con người anh ta đứng đắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMAM (土一日一)
    • Bảng mã:U+57A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRRV (卜口口女)
    • Bảng mã:U+8944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình