Đọc nhanh: 装袋 (trang đại). Ý nghĩa là: đóng bao, bỏ vào túi, để lấp đầy (một cái túi).
装袋 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đóng bao
bagging
✪ 2. bỏ vào túi
to bag
✪ 3. để lấp đầy (một cái túi)
to fill (a bag)
✪ 4. ăn vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装袋
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 妈妈 勒紧 装菜 的 袋子
- Mẹ buộc chặt túi đựng rau.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 装 了 沉甸甸 的 一口袋 麦种
- đựng một bao lúa mì giống, nặng trình trịch.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袋›
装›