Đọc nhanh: 装运 (trang vận). Ý nghĩa là: vận chuyển; chuyên chở; vận tải; bốc xếp và vận chuyển. Ví dụ : - 他们装运了大量建筑材料。 Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.. - 装运的时间已经安排好了。 Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.. - 工厂装运产品到全国各地。 Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
装运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển; chuyên chở; vận tải; bốc xếp và vận chuyển
装载并运输
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装运
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
运›