装料 zhuāng liào
volume volume

Từ hán việt: 【trang liệu】

Đọc nhanh: 装料 (trang liệu). Ý nghĩa là: để tính phí, để nuôi (đặc biệt là một cái máy), để tải.

Ý Nghĩa của "装料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装料 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để tính phí

to charge

✪ 2. để nuôi (đặc biệt là một cái máy)

to feed (esp. a machine)

✪ 3. để tải

to load

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装料

  • volume volume

    - zhè 面料 miànliào de 花纹 huāwén 用于 yòngyú 装饰 zhuāngshì 墙面 qiángmiàn

    - Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì de 面料 miànliào 提升 tíshēng 服装 fúzhuāng de 品质 pǐnzhì

    - Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.

  • volume volume

    - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装运 zhuāngyùn le 大量 dàliàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 料子 liàozi 中山装 zhōngshānzhuāng

    - khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.

  • volume volume

    - yòng 特殊 tèshū 面料 miànliào 装饰 zhuāngshì 沙发 shāfā

    - Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 听装 tīngzhuāng 饮料 yǐnliào

    - Đây đều là nước ngọt đóng lon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 听装 tīngzhuāng de 饮料 yǐnliào hěn 美味 měiwèi

    - Nước giải khát trong hộp này rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao