Đọc nhanh: 装料 (trang liệu). Ý nghĩa là: để tính phí, để nuôi (đặc biệt là một cái máy), để tải.
装料 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tính phí
to charge
✪ 2. để nuôi (đặc biệt là một cái máy)
to feed (esp. a machine)
✪ 3. để tải
to load
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装料
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 这些 都 是 听装 饮料
- Đây đều là nước ngọt đóng lon.
- 这个 听装 的 饮料 很 美味
- Nước giải khát trong hộp này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
装›