Đọc nhanh: 装病 (trang bệnh). Ý nghĩa là: giả bệnh, nán lại.
装病 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả bệnh
to feign illness
✪ 2. nán lại
to malinger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装病
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 他 装病 不去 上课
- Anh ấy giả bệnh không đi học.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
装›