Đọc nhanh: 软管用非金属附件 (nhuyễn quản dụng phi kim thuộc phụ kiện). Ý nghĩa là: Khớp nối; không bằng kim loại; dùng cho ống mềm.
软管用非金属附件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khớp nối; không bằng kim loại; dùng cho ống mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软管用非金属附件
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 这 款 软件 非常 实用
- Phần mềm này rất tiện dụng.
- 这个 软件 非常 有用
- Phần mềm này rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
属›
用›
管›
软›
金›
附›
非›