Đọc nhanh: 推撞 (thôi chàng). Ý nghĩa là: xô đẩy.
推撞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xô đẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推撞
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
撞›