Đọc nhanh: 裁定 (tài định). Ý nghĩa là: quyết định; xét định; phán quyết (pháp viện ra quyết định về các vấn đề đang được xét xử). Ví dụ : - 法院裁定 toà án quyết định; toà án phán quyết.
裁定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định; xét định; phán quyết (pháp viện ra quyết định về các vấn đề đang được xét xử)
法院在案件审理过程中就某个问题做出决定
- 法院 裁定
- toà án quyết định; toà án phán quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁定
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 法院 裁定
- toà án quyết định; toà án phán quyết.
- 政府 决定 制裁 坏人
- Chính phủ quyết định trừng trị kẻ xấu.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
裁›