Đọc nhanh: 裁判椅 (tài phán ỷ). Ý nghĩa là: Ghế trọng tài.
裁判椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế trọng tài
裁判椅是专门为裁判所准备的,更加方便裁判计分裁定比赛。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁判椅
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 裁判 举起 了 红牌
- Trọng tài đã rút thẻ đỏ.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
椅›
裁›