Đọc nhanh: 裁纸刀 (tài chỉ đao). Ý nghĩa là: Dao rọc giấy, dao xén.
裁纸刀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dao rọc giấy
裁纸刀是一种用于裁切各种纸张、照片、美工卡纸、冷热裱纸的必备工具,采用自动镇纸设计,刀口经特殊处理,裁切锋利且经久耐用,裁切后的产品整齐无毛。
✪ 2. dao xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁纸刀
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 这是 五刀 白纸
- Đây là năm xấp giấy trắng.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 帮 我 买 一刀 纸好 吗 ?
- Có thể mua giúp tôi một xấp giấy được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
纸›
裁›