Đọc nhanh: 袭占 (tập chiếm). Ý nghĩa là: tập kích chiếm lĩnh.
袭占 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập kích chiếm lĩnh
袭击并占领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭占
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
袭›