Đọc nhanh: 被毛 (bị mao). Ý nghĩa là: áo khoác (của động vật).
被毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo khoác (của động vật)
coat (of an animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被毛
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
被›