Đọc nhanh: 被保人 (bị bảo nhân). Ý nghĩa là: chủ hợp đồng bảo hiểm, người được bảo hiểm.
被保人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ hợp đồng bảo hiểm
insurance policyholder
✪ 2. người được bảo hiểm
insured person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被保人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
被›