被害者 bèihài zhě
volume volume

Từ hán việt: 【bị hại giả】

Đọc nhanh: 被害者 (bị hại giả). Ý nghĩa là: nạn nhân (bị thương hoặc bị giết). Ví dụ : - 我很想去看看被害者 Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.

Ý Nghĩa của "被害者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被害者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nạn nhân (bị thương hoặc bị giết)

victim (of a wounding or murder)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn xiǎng 看看 kànkàn 被害者 bèihàizhě

    - Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被害者

  • volume volume

    - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • volume volume

    - shì 校暴 xiàobào 被害者 bèihàizhě

    - A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • volume volume

    - hěn xiǎng 看看 kànkàn 被害者 bèihàizhě

    - Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.

  • volume volume

    - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao