岗尖 gàng jiān
volume volume

Từ hán việt: 【cương tiêm】

Đọc nhanh: 岗尖 (cương tiêm). Ý nghĩa là: đầy, hơn; trội; tốt; cực tốt. Ví dụ : - 岗尖满的一车土 đầy xe đất. - 手里端着岗尖一碗米饭。 Trong tay bưng một bát cơm đầy.. - 这是一批岗尖儿的大苹果。 đây là trái táo lớn nhất.

Ý Nghĩa của "岗尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岗尖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầy

形容极满

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎng 尖满 jiānmǎn de 一车 yīchē

    - đầy xe đất

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

✪ 2. hơn; trội; tốt; cực tốt

超出一般的;极好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一批 yīpī gǎng 尖儿 jiāner de 苹果 píngguǒ

    - đây là trái táo lớn nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗尖

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一批 yīpī gǎng 尖儿 jiāner de 苹果 píngguǒ

    - đây là trái táo lớn nhất.

  • volume volume

    - 堆土 duītǔ 岗尖 gǎngjiān de

    - Đống đất đó được chất đầy.

  • volume volume

    - gǎng 尖满 jiānmǎn de 一车 yīchē

    - đầy xe đất

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • volume volume

    - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi shàng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao