Đọc nhanh: 岗尖 (cương tiêm). Ý nghĩa là: đầy, hơn; trội; tốt; cực tốt. Ví dụ : - 岗尖满的一车土 đầy xe đất. - 手里端着岗尖一碗米饭。 Trong tay bưng một bát cơm đầy.. - 这是一批岗尖儿的大苹果。 đây là trái táo lớn nhất.
岗尖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy
形容极满
- 岗 尖满 的 一车 土
- đầy xe đất
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
✪ 2. hơn; trội; tốt; cực tốt
超出一般的;极好
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗尖
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 那 堆土 岗尖 的
- Đống đất đó được chất đầy.
- 岗 尖满 的 一车 土
- đầy xe đất
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
岗›