Đọc nhanh: 袜子 (miệt tử). Ý nghĩa là: tất; vớ; bít tất. Ví dụ : - 我把袜子穿破了。 Tôi đã làm rách đôi tất của mình.. - 一个钉子挂破了我的袜子。 Một cái đinh làm rách tất của tôi.. - 妈妈给我买了新袜子。 Mẹ mua cho tôi tất mới.
袜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất; vớ; bít tất
一种穿在脚上的东西,用棉、毛、丝、化学纤维等织成或用布缝成
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 妈妈 给 我 买 了 新 袜子
- Mẹ mua cho tôi tất mới.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 袜子
✪ 1. Số từ + 双/ 只+ 袜子
... đôi/ chiếc tất
- 我 买 了 一双 袜子
- Tôi đã mua một đôi tất.
- 我 只 找到 了 三只 袜子
- Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.
- 她 丢 了 一只 袜子
- Cô ấy làm mất một chiếc tất.
- 我 需要 买 四双 袜子
- Tôi cần mua bốn đôi tất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. (长/ 厚/ 花/ 臭)+袜子
tất như nào đó
- 他 穿 了 一双 长 袜子
- Anh ấy mang một đôi tất dài.
- 冬天 要 穿厚 袜子
- Mùa đông cần mang tất dày.
- 这些 臭 袜子 好 难闻
- Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.
- 她 喜欢 穿花 袜子
- Cô ấy thích mang tất hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袜子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 她 喜欢 穿花 袜子
- Cô ấy thích mang tất hoa.
- 他 穿 了 一双 长 袜子
- Anh ấy mang một đôi tất dài.
- 我 丢 了 一只 袜子
- Tôi mất một chiếc tất.
- 妈妈 给 我 买 了 新 袜子
- Mẹ mua cho tôi tất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
袜›