袜子 wàzi
volume volume

Từ hán việt: 【miệt tử】

Đọc nhanh: 袜子 (miệt tử). Ý nghĩa là: tất; vớ; bít tất. Ví dụ : - 我把袜子穿破了。 Tôi đã làm rách đôi tất của mình.. - 一个钉子挂破了我的袜子。 Một cái đinh làm rách tất của tôi.. - 妈妈给我买了新袜子。 Mẹ mua cho tôi tất mới.

Ý Nghĩa của "袜子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

袜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất; vớ; bít tất

一种穿在脚上的东西,用棉、毛、丝、化学纤维等织成或用布缝成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袜子 wàzi 穿破 chuānpò le

    - Tôi đã làm rách đôi tất của mình.

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn 袜子 wàzi

    - Mẹ mua cho tôi tất mới.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān yào 穿厚 chuānhòu 袜子 wàzi cái 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 袜子

✪ 1. Số từ + 双/ 只+ 袜子

... đôi/ chiếc tất

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 袜子 wàzi

    - Tôi đã mua một đôi tất.

  • volume

    - zhǐ 找到 zhǎodào le 三只 sānzhǐ 袜子 wàzi

    - Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.

  • volume

    - diū le 一只 yīzhī 袜子 wàzi

    - Cô ấy làm mất một chiếc tất.

  • volume

    - 需要 xūyào mǎi 四双 sìshuāng 袜子 wàzi

    - Tôi cần mua bốn đôi tất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. (长/ 厚/ 花/ 臭)+袜子

tất như nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 穿 chuān le 一双 yīshuāng zhǎng 袜子 wàzi

    - Anh ấy mang một đôi tất dài.

  • volume

    - 冬天 dōngtiān yào 穿厚 chuānhòu 袜子 wàzi

    - Mùa đông cần mang tất dày.

  • volume

    - 这些 zhèxiē chòu 袜子 wàzi hǎo 难闻 nánwén

    - Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 穿花 chuānhuā 袜子 wàzi

    - Cô ấy thích mang tất hoa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袜子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 袜子 wàzi 穿破 chuānpò le

    - Tôi đã làm rách đôi tất của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • volume volume

    - mǎi shuāng 袜子 wàzi

    - mua đôi tất

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 穿花 chuānhuā 袜子 wàzi

    - Cô ấy thích mang tất hoa.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一双 yīshuāng zhǎng 袜子 wàzi

    - Anh ấy mang một đôi tất dài.

  • volume volume

    - diū le 一只 yīzhī 袜子 wàzi

    - Tôi mất một chiếc tất.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn 袜子 wàzi

    - Mẹ mua cho tôi tất mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Mò , Wà
    • Âm hán việt: Miệt , Mạt , Vạt
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDJ (中木十)
    • Bảng mã:U+889C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình