Đọc nhanh: 袒免 (đản vấn). Ý nghĩa là: để trần cánh tay trái và cởi mũ lưỡi trai như một biểu hiện của nỗi buồn.
袒免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trần cánh tay trái và cởi mũ lưỡi trai như một biểu hiện của nỗi buồn
to bare one's left arm and take off one's cap as an expression of sorrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒免
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
袒›