Đọc nhanh: 被绑 (bị bảng). Ý nghĩa là: nạn nhân bắt cóc, bị bắt cóc (người). Ví dụ : - 能说说你被绑当天的情况吗 Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
被绑 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nạn nhân bắt cóc
kidnap victim
✪ 2. bị bắt cóc (người)
kidnapped (person)
- 能 说 说 你 被绑 当天 的 情况 吗
- Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被绑
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 能 说 说 你 被绑 当天 的 情况 吗
- Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绑›
被›