被绑 bèi bǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bị bảng】

Đọc nhanh: 被绑 (bị bảng). Ý nghĩa là: nạn nhân bắt cóc, bị bắt cóc (người). Ví dụ : - 能说说你被绑当天的情况吗 Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?

Ý Nghĩa của "被绑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被绑 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nạn nhân bắt cóc

kidnap victim

✪ 2. bị bắt cóc (người)

kidnapped (person)

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng shuō shuō 被绑 bèibǎng 当天 dàngtiān de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被绑

  • volume volume

    - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • volume volume

    - bèi 捆绑 kǔnbǎng le shǒu

    - Anh ấy bị trói tay.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén bèi 绑架 bǎngjià le

    - Người đó đã bị bắt cóc.

  • volume volume

    - néng shuō shuō 被绑 bèibǎng 当天 dàngtiān de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?

  • volume volume

    - bèi 这个 zhègè 小店 xiǎodiàn 捆绑 kǔnbǎng zhù le

    - Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.

  • volume volume

    - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 捆绑 kǔnbǎng zài 门口 ménkǒu

    - Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao