Đọc nhanh: 袁绍 (viên thiệu). Ý nghĩa là: Yuan Shao (153-202), vị tướng cuối thời Hán, sau đó là lãnh chúa.
袁绍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yuan Shao (153-202), vị tướng cuối thời Hán, sau đó là lãnh chúa
Yuan Shao (153-202), general during late Han, subsequently warlord
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袁绍
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 他 把 新 方案 介绍 给 我
- Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 他 给 我绍 了 一位 好 老师
- Anh ấy giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绍›
袁›