shào
volume volume

Từ hán việt: 【thiệu】

Đọc nhanh: (thiệu). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, nối; nối tiếp; kế thừa, Thiệu Hưng (tên thành phố ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc). Ví dụ : - 您能介绍一下长城吗? Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?. - 他给我绍了一位好老师。 Anh ấy giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt.. - 他绍熙了父亲的企业。 Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiến cử; giới thiệu

引荐

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín néng 介绍 jièshào 一下 yīxià 长城 chángchéng ma

    - Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?

  • volume volume

    - gěi 我绍 wǒshào le 一位 yīwèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt.

✪ 2. nối; nối tiếp; kế thừa

继续;继承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绍熙 shàoxī le 父亲 fùqīn de 企业 qǐyè

    - Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ 应该 yīnggāi shào 父母 fùmǔ de 美德 měidé

    - Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thiệu Hưng (tên thành phố ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

指浙江绍兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绍酒 shàojiǔ shì 绍兴 shàoxīng 特产 tèchǎn

    - "Thiệu Tửu" là đặc sản của thành phố Thiệu Hưng.

  • volume volume

    - 绍剧 shàojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.

✪ 2. họ Thiệu

Ví dụ:
  • volume volume

    - shào 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Thiệu đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 浙江 zhèjiāng 绍兴人 shàoxīngrén

    - Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.

  • volume volume

    - de 介绍 jièshào 相当 xiāngdāng 平板 píngbǎn

    - Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.

  • volume volume

    - 绍熙 shàoxī le 父亲 fùqīn de 企业 qǐyè

    - Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.

  • volume volume

    - xīn 方案 fāngàn 介绍 jièshào gěi

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.

  • volume volume

    - gěi 我绍 wǒshào le 一位 yīwèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フフ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSHR (女一尸竹口)
    • Bảng mã:U+7ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao