补语 bǔyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bổ ngữ】

Đọc nhanh: 补语 (bổ ngữ). Ý nghĩa là: bổ ngữ. Ví dụ : - 这个补语很简单 Bổ ngữ này rất đơn giản.. - 我们学了很多补语。 Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.. - 我们学过了状态补语。 Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.

Ý Nghĩa của "补语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

补语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bổ ngữ

语法学指动词性或形容词性短语里的补充成分;其作用是补充说明动作或变化的结果;数量或性质状态的程度等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 补语 bǔyǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Bổ ngữ này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学了 xuéle 很多 hěnduō 补语 bǔyǔ

    - Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学过 xuéguò le 状态 zhuàngtài 补语 bǔyǔ

    - Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补语

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安排 ānpái 英语 yīngyǔ 补课 bǔkè

    - Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 补语 bǔyǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Bổ ngữ này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 追补 zhuībǔ de 遗憾 yíhàn

    - mối hận vô biên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学了 xuéle 很多 hěnduō 补语 bǔyǔ

    - Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学过 xuéguò le 状态 zhuàngtài 补语 bǔyǔ

    - Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao