Đọc nhanh: 补票处 (bổ phiếu xứ). Ý nghĩa là: bàn bán vé bổ sung, quầy chờ.
补票处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bán vé bổ sung
additional ticket desk
✪ 2. quầy chờ
stand-by counter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补票处
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 我 赶紧 到 售票处
- Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
票›
补›