Đọc nhanh: 补用 (bổ dụng). Ý nghĩa là: bổ dụng.
补用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补用
- 搭补 家用
- thêm đồ gia dụng
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 教师 利用 星期天 给 同学 补课
- Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
补›