Đọc nhanh: 补水面膜 (bổ thuỷ diện mô). Ý nghĩa là: Mặt nạ cấp ẩm.
补水面膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt nạ cấp ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补水面膜
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 地面 有个 小 水洼
- Mặt đất có một vũng nước nhỏ.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 小船 在 水面 上 飘摇
- Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
膜›
补›
面›