Đọc nhanh: 补强 (bổ cường). Ý nghĩa là: Tăng cường.
补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补强
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
补›