Đọc nhanh: 补天 (bổ thiên). Ý nghĩa là: Vá trời. ◎Như: Nữ Oa bổ thiên 女媧補天 Nữ Oa vá trời. Làm nên sự nghiệp to lớn; làm việc khó thực hiện; vãn hồi thế vận.. Ví dụ : - '女娲补天'是从远古流传下来的神话。 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
补天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vá trời. ◎Như: Nữ Oa bổ thiên 女媧補天 Nữ Oa vá trời. Làm nên sự nghiệp to lớn; làm việc khó thực hiện; vãn hồi thế vận.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补天
- 补假 两天
- nghỉ phép thêm hai ngày
- 教师 利用 星期天 给 同学 补课
- Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
- 她 每天 喝 胶原蛋白 粉 , 以 补充 骨胶原
- Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
补›