wān
volume volume

Từ hán việt: 【oan】

Đọc nhanh: (oan). Ý nghĩa là: khoét; xẻo; đục. Ví dụ : - 他剜出了地里的红薯。 Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.. - 爷爷剜了个土坑种树。 Ông nội đào một hố đất để trồng cây.. - 小孩剜掉了墙上泥巴。 Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoét; xẻo; đục

(用刀子等) 挖

Ví dụ:
  • volume volume

    - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye wān le 土坑 tǔkēng 种树 zhòngshù

    - Ông nội đào một hố đất để trồng cây.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái wān diào le 墙上 qiángshàng 泥巴 níbā

    - Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye wān le 土坑 tǔkēng 种树 zhòngshù

    - Ông nội đào một hố đất để trồng cây.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái wān diào le 墙上 qiángshàng 泥巴 níbā

    - Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JULN (十山中弓)
    • Bảng mã:U+525C
    • Tần suất sử dụng:Thấp