volume volume

Từ hán việt: 【y.ý】

Đọc nhanh: (y.ý). Ý nghĩa là: áo; quần; trang phục; quần áo, vỏ; lớp bọc; vỏ bọc, nhau thai. Ví dụ : - 她的衣服总是很时尚。 Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.. - 这件衣很适合你。 Trang phục này rất phù hợp với bạn.. - 炮衣能防锈。 Vỏ pháo có thể chống gỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. áo; quần; trang phục; quần áo

衣服

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 总是 zǒngshì hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn hěn 适合 shìhé

    - Trang phục này rất phù hợp với bạn.

✪ 2. vỏ; lớp bọc; vỏ bọc

包在物体外面的一层东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炮衣 pàoyī néng 防锈 fángxiù

    - Vỏ pháo có thể chống gỉ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

✪ 3. nhau thai

胞衣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胞衣 bāoyī zài 婴儿 yīngér 出生 chūshēng hòu 排出 páichū

    - Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 小心 xiǎoxīn 处理 chǔlǐ le 胞衣 bāoyī

    - Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.

✪ 4. họ Y

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓衣 xìngyī

    - Bạn của tôi họ Y.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Y.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 身着 shēnzhuó 红衣服 hóngyīfú

    - Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • volume volume

    - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • volume volume

    - 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - cơm no áo ấm

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao