Đọc nhanh: 街区 (nhai khu). Ý nghĩa là: quảng trường; khu vực giữa bốn con đường. Ví dụ : - 她刚在三个街区外的取款机上用了银行卡 Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
街区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng trường; khu vực giữa bốn con đường
以四条街道为边围成的地区
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街区
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
街›