Đọc nhanh: 街访 (nhai phỏng). Ý nghĩa là: Phỏng vấn đường phố. Ví dụ : - 如何科学地进行不定点街访呢? Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
街访 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phỏng vấn đường phố
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街访
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
访›