Đọc nhanh: 行销 (hành tiêu). Ý nghĩa là: tiêu thụ; bán (hàng hoá); tiếp thị. Ví dụ : - 产品行销海内外。 Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.. - 这种产品质量好,已经行销于国外。 Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.. - 我们拥有周密的行销网络。 Chúng tôi có một mạng lưới tiếp thị toàn diện.
行销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ; bán (hàng hoá); tiếp thị
向各地销售
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 这种 产品质量 好 , 已经 行销 于 国外
- Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.
- 我们 拥有 周密 的 行销 网络
- Chúng tôi có một mạng lưới tiếp thị toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行销
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 销行 海外
- hàng hoá tiêu thụ ở nước ngoài
- 销行 各地
- đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 这种 产品质量 好 , 已经 行销 于 国外
- Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.
- 这次 旅行 的 销 超出 了 预算
- Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
销›