Đọc nhanh: 行刑 (hành hình). Ý nghĩa là: hành hình; hành quyết; xử tử; chấp hành hình phạt. Ví dụ : - 要求延缓对赖特行刑 Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
行刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành hình; hành quyết; xử tử; chấp hành hình phạt
执行刑罚,特指死刑
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行刑
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 注意 ! 这些 行为 将 入刑
- Chú ý chút đi, những hành vi này sẽ bị kết án đó
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
行›