Đọc nhanh: 行东 (hành đông). Ý nghĩa là: chủ phường; nghiệp chủ; chủ hãng.
行东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ phường; nghiệp chủ; chủ hãng
商业、作坊的业主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行东
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 银行 就 在 马路 东边
- Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
- 她 认为 偷东西 是 可耻 的 行为
- Cô ấy cho rằng ăn cắp là hành vi đáng xấu hổ.
- 把 这些 东西 攒成 自行车
- Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
行›