Đọc nhanh: 行腔 (hành khang). Ý nghĩa là: vận dụng làn điệu. Ví dụ : - 行腔咬字。 vuốt giọng lấy hơi
行腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận dụng làn điệu
戏曲演员按个人对于曲谱的体会来运用腔调
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行腔
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 吐字 行腔
- vận dụng làn điệu, vuốt giọng lấy hơi.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›
行›