行腔 xíngqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hành khang】

Đọc nhanh: 行腔 (hành khang). Ý nghĩa là: vận dụng làn điệu. Ví dụ : - 行腔咬字。 vuốt giọng lấy hơi

Ý Nghĩa của "行腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vận dụng làn điệu

戏曲演员按个人对于曲谱的体会来运用腔调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行腔

  • volume volume

    - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 吐字 tǔzì 行腔 xíngqiāng

    - vận dụng làn điệu, vuốt giọng lấy hơi.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao