Đọc nhanh: 行期 (hành kì). Ý nghĩa là: ngày đi; ngày lên đường. Ví dụ : - 行期已近。 sắp đến ngày lên đường
行期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày đi; ngày lên đường
出发的日期
- 行期 已近
- sắp đến ngày lên đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行期
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 审讯 将会 如期 进行
- Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 我们 计划 下星期 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào tuần sau.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
行›