Đọc nhanh: 行政院 (hành chính viện). Ý nghĩa là: Hành pháp Yuan, cơ quan hành pháp của chính phủ theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là của Đài Loan.
行政院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành pháp Yuan, cơ quan hành pháp của chính phủ theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là của Đài Loan
Executive Yuan, the executive branch of government under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政院
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 前 政务院
- trước là chính vụ viện.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
行›
院›