Đọc nhanh: 洞庭 (động đình). Ý nghĩa là: Động Đình Hồ (hồ nước ngọt lớn thứ hai của Trung Quốc, phía bắc Hồ Nam) 。中國第二大淡水湖,在湖南北部,長江南岸,湖水面積2820平方公里,南面湘江、資水、沅江、澧水注入,北在城陵磯匯入長江,洞庭湖周圍為 魚米之鄉,現為國家商品糧生產基地之一。. Ví dụ : - 洞庭湖 động đình hồ. - 洞庭湖边头是岳阳楼。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.. - 洞庭湖沿岸 ven bờ Động Đình Hồ
洞庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động Đình Hồ (hồ nước ngọt lớn thứ hai của Trung Quốc, phía bắc Hồ Nam) 。中國第二大淡水湖,在湖南北部,長江南岸,湖水面積2820平方公里,南面湘江、資水、沅江、澧水注入,北在城陵磯匯入長江,洞庭湖周圍為 魚米之鄉,現為國家商品糧生產基地之一。
- 洞庭湖
- động đình hồ
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞庭
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 洞庭湖
- động đình hồ
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
洞›