Đọc nhanh: 表孙 (biểu tôn). Ý nghĩa là: 名 tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trongBạch Thoại thời kỳ đầu) 。人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見于早期白話)。 諸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh.
表孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 名 tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trongBạch Thoại thời kỳ đầu) 。人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見于早期白話)。 諸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表孙
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 表孙 今天 特别 高兴
- Cháu họ hôm nay rất vui vẻ.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
表›