Đọc nhanh: 犯错 (phạm thác). Ý nghĩa là: mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm. Ví dụ : - 他不小心犯错了。 Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.. - 我们都犯错过。 Chúng ta đều từng mắc lỗi.. - 记住犯错不可怕。 Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
犯错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm
意思是指犯下错误;做错事
- 他 不 小心 犯错 了
- Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.
- 我们 都 犯错 过
- Chúng ta đều từng mắc lỗi.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯错
✪ 1. 因... ...犯错
mắc lỗi vì cái gì đó
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 因 急躁 , 她 犯错 了
- Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.
✪ 2. 在... ...中犯错
phạm sai lầm trong cái gì đó
- 我 在 演讲 中 犯错 了
- Tôi mắc lỗi trong bài thuyết trình.
- 她 在 实验 中 犯错 了
- Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯错
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 他 不 小心 犯错 了
- Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 他 犯 了 严重 的 错误
- Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 他 屡屡 犯 一些 可笑 的 错误
- Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
错›