犯错 fàncuò
volume volume

Từ hán việt: 【phạm thác】

Đọc nhanh: 犯错 (phạm thác). Ý nghĩa là: mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm. Ví dụ : - 他不小心犯错了。 Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.. - 我们都犯错过。 Chúng ta đều từng mắc lỗi.. - 记住犯错不可怕。 Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

Ý Nghĩa của "犯错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

犯错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắc lỗi; phạm lỗi; phạm sai lầm

意思是指犯下错误;做错事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 犯错 fàncuò le

    - Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 犯错 fàncuò guò

    - Chúng ta đều từng mắc lỗi.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu 犯错 fàncuò 可怕 kěpà

    - Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯错

✪ 1. 因... ...犯错

mắc lỗi vì cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - yīn 疲劳 píláo 犯错 fàncuò le

    - Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.

  • volume

    - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

✪ 2. 在... ...中犯错

phạm sai lầm trong cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zài 演讲 yǎnjiǎng zhōng 犯错 fàncuò le

    - Tôi mắc lỗi trong bài thuyết trình.

  • volume

    - zài 实验 shíyàn zhōng 犯错 fàncuò le

    - Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯错

  • volume volume

    - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr cái huì fàn 一次 yīcì cuò

    - Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 犯错 fàncuò le

    - Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - fàn le 严重 yánzhòng de 错误 cuòwù

    - Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • volume volume

    - 屡屡 lǚlǚ fàn 一些 yīxiē 可笑 kěxiào de 错误 cuòwù

    - Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa