Đọc nhanh: 行决 (hành quyết). Ý nghĩa là: Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.. Ví dụ : - 开会时间将由班长自行决定。 Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.. - 我向他挑战进行决斗。 Tôi đã thách đấu anh ta.
行决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 我 向 他 挑战 进行 决斗
- Tôi đã thách đấu anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行决
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 我们 从 事实 决定 行动
- Chúng tôi dựa vào sự thật để quyết định hành động.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
行›