Đọc nhanh: 行体 (hành thể). Ý nghĩa là: xem 行書 | 行书. Ví dụ : - 男人进行体育活动就是为了发掘脆弱的小心肝 Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
行体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 行書 | 行书
see 行書|行书 [xíng shū]
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行体
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
行›