行客 xíng kè
volume volume

Từ hán việt: 【hành khách】

Đọc nhanh: 行客 (hành khách). Ý nghĩa là: lữ khách, khách thăm quan.

Ý Nghĩa của "行客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lữ khách

traveler

✪ 2. khách thăm quan

visitor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行客

  • volume volume

    - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • volume volume

    - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • volume volume

    - 经过训练 jīngguòxùnliàn de 军犬 jūnquǎn 来回 láihuí zài 乘客 chéngkè 行李 xínglǐ 中间 zhōngjiān 穿行 chuānxíng 嗅闻 xiùwén

    - Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.

  • volume volume

    - 政界 zhèngjiè quān 各派 gèpài 政客 zhèngkè dōu 谴责 qiǎnzé le 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi

    - Các chính trị gia từ khắp các lĩnh vực chính trị đã lên án hành vi này.

  • volume

    - 需要 xūyào 客观 kèguān 进行 jìnxíng 自我 zìwǒ 评价 píngjià

    - Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.

  • volume volume

    - 游客 yóukè 携带 xiédài de 行李 xínglǐ 太多 tàiduō le

    - Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.

  • - 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 帮助 bāngzhù 客人 kèrén jiāng 行李 xínglǐ 搬运 bānyùn dào 房间 fángjiān

    - Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao