Đọc nhanh: 行业专门 (hành nghiệp chuyên môn). Ý nghĩa là: Ngành đặc biệt.
行业专门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngành đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行业专门
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 这是 一个 热门 专业
- Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
业›
行›
门›