Đọc nhanh: 血账 (huyết trướng). Ý nghĩa là: nợ máu (sau khi giết ai đó).
血账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ máu (sau khi giết ai đó)
debt of blood (after killing sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血账
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 他们 付不起 账
- Họ không trả nổi tiền nợ.
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
账›