血账 xuè zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【huyết trướng】

Đọc nhanh: 血账 (huyết trướng). Ý nghĩa là: nợ máu (sau khi giết ai đó).

Ý Nghĩa của "血账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nợ máu (sau khi giết ai đó)

debt of blood (after killing sb)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血账

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de xuè 没有 méiyǒu 白流 báiliú

    - Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì kāi 血汗 xuèhàn 工厂 gōngchǎng de

    - Họ điều hành một tiệm bán áo len.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付不起 fùbùqǐ zhàng

    - Họ không trả nổi tiền nợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 清账 qīngzhàng le

    - Họ đã hoàn tất sổ sách.

  • volume volume

    - 从账 cóngzhàng shàng kàn 我们 wǒmen 超支 chāozhī le

    - Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao