Đọc nhanh: 血海 (huyết hải). Ý nghĩa là: biển máu, bể máu. Ví dụ : - 血海深仇(因杀人而引起的极深的仇恨)。 hận thù chồng chất.
血海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biển máu
形容杀人流血
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
✪ 2. bể máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血海
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
血›