血祭 xuèjì
volume volume

Từ hán việt: 【huyết tế】

Đọc nhanh: 血祭 (huyết tế). Ý nghĩa là: hiến tế động vật (thần linh hoặc tổ tiên), hy sinh máu.

Ý Nghĩa của "血祭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血祭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiến tế động vật (thần linh hoặc tổ tiên)

animal sacrifice (to a God or ancestral spirit)

✪ 2. hy sinh máu

blood sacrifice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血祭

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 验血 yànxuè

    - Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 头部 tóubù 受伤 shòushāng 血流如注 xuèliúrúzhù

    - Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de xuè 没有 méiyǒu 白流 báiliú

    - Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 失血过多 shīxuèguòduō 虽经 suījīng 医治 yīzhì 回天乏术 huítiānfáshù

    - Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi

  • volume volume

    - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao