Đọc nhanh: 血祭 (huyết tế). Ý nghĩa là: hiến tế động vật (thần linh hoặc tổ tiên), hy sinh máu.
血祭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiến tế động vật (thần linh hoặc tổ tiên)
animal sacrifice (to a God or ancestral spirit)
✪ 2. hy sinh máu
blood sacrifice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血祭
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祭›
血›