Đọc nhanh: 血癌 (huyết nham). Ý nghĩa là: bệnh bạch huyết; bệnh ung thư máu. Ví dụ : - 她正在接受血癌治疗。 Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.. - 血癌是一种严重的疾病。 Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.. - 他被诊断出患有血癌。 Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
血癌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh bạch huyết; bệnh ung thư máu
见〖白血病〗
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血癌
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
癌›
血›