Đọc nhanh: 血案 (huyết án). Ý nghĩa là: vụ án giết người; huyết án.
血案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án giết người; huyết án
凶杀案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血案
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
血›