Đọc nhanh: 血清 (huyết thanh). Ý nghĩa là: huyết thanh (nước trong lấy trong máu ra khi máu đã đông), serum; huyết thanh. Ví dụ : - 我想检测一下他体内的血清素水平 Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.. - 你大脑中的中枢血清素水平下降 Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
血清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết thanh (nước trong lấy trong máu ra khi máu đã đông), serum; huyết thanh
血浆中除去纤维蛋白后取得的淡黄色透明液体,在血液凝固后才能分离出来
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
血›